Nguyên quán Thụy Dũng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Soạn, nguyên quán Thụy Dũng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chu Khuất - Lộc Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Soạn, nguyên quán Chu Khuất - Lộc Bình - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 11/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thanh - Sơn Đường - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Soạn, nguyên quán Minh Thanh - Sơn Đường - Tuyên Quang hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Soạn, nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Dược - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Soạn, nguyên quán Tiên Dược - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 26/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Soạn, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Soạn, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Soạn, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 15 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Soạn, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 10/09/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hữu Soạn, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 28 - 08 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị