Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Gia, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 15/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Gia, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Gia, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/5/1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Gia, nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 19/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thịnh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Đìng Gia, nguyên quán Yên Thịnh - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quốc Gia, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 19/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Mai - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Gia, nguyên quán Hương Mai - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Thạnh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Gia, nguyên quán Hoà Thạnh - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Gia, nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 5/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tấn Gia, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị