Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Hào, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hào, nguyên quán Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông kinh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Huy Hào, nguyên quán Đông kinh - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hào, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hào, nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Đình Hào, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên, sinh 1930, hi sinh 18/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Phi Hào, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 6/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Hào, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Duy Hào, nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1942, hi sinh 07/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh