Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tử Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Đạo - Xã Nghĩa Đạo - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhựt Thăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng Thành - Xã Đại Đồng Thành - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhựt Thăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thăng Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thăng Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Mường Khương - Xã Mường Khương - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạn Hồng Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Nam - Xã Hải Nam - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Lạc - Xã Nghĩa Lạc - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định