Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hảo, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hảo, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hảo, nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hảo, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 25/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cuốn quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hảo, nguyên quán Cuốn quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Hảo, nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 31/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giai - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hảo, nguyên quán Liên Giai - Hà Nội, sinh 5/3/1942, hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Hảo, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Huy Hảo, nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị