Nguyên quán Nam Dương - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thường, nguyên quán Nam Dương - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Thường, nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thi Hải - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thường, nguyên quán Thi Hải - Quảng Hòa - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 16/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Công Thường, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 14/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng X Thường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Thường, nguyên quán Đồng Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Uống Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Thường, nguyên quán Uống Bí - Quảng Ninh hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thường, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Thường, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1906, hi sinh 10/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông trường 3/2 - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Mai Trọng Thường, nguyên quán Nông trường 3/2 - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai