Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng .N. Cát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Mỹ Lâm - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Hải Cát, nguyên quán Mỹ Lâm - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Kim Cát, nguyên quán Hồng Hà - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thanh Cát, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Viết Cát, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ La Cát Lập, nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 25/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đắc Cát, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Sỹ Cát, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 05/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Cát, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thủy - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Cát, nguyên quán Nghi Thủy - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 10/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước