Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Tiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lân thành - Tuyên Hoá
Liệt sĩ Đinh Lâm Tiên, nguyên quán Lân thành - Tuyên Hoá, sinh 1958, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thạnh - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Đoàn Trọng Tiên, nguyên quán Mỹ Thạnh - Long Xuyên - An Giang hi sinh 29/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tiên Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Tiên, nguyên quán Tiên Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Thị Lệ Tiên, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tứ yên - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Huy Tiên, nguyên quán Tứ yên - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tiên, nguyên quán Thọ thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiên, nguyên quán Nam Sơn - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Giao Nhân - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiên, nguyên quán Giao Nhân - Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1932, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Bình - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Tiên, nguyên quán Hoà Bình - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh