Nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chung, nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chủng, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 18/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán H.Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chủng, nguyên quán H.Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quốc Tuấn - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chương, nguyên quán Quốc Tuấn - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 24/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chương, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chương, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 16/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lộc - Cao Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chương, nguyên quán Bình Lộc - Cao Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thân Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chưởng, nguyên quán Thân Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 08/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sinh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chưởng, nguyên quán Gia Sinh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chuyên, nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An