Nguyên quán Hiệp tiếp - quốc oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưởng, nguyên quán Hiệp tiếp - quốc oai - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Nông - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưu, nguyên quán Minh Nông - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưu, nguyên quán Gia Lộc - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luyến, nguyên quán Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luyến, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luyện, nguyên quán Hà Tây hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Y.Trường - T.Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lý, nguyên quán Y.Trường - T.Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình LÝ, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lý, nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mai, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh