Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu C - Thị xã Phúc Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lợi, nguyên quán Khu C - Thị xã Phúc Yên - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lợi, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lòng, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lưu, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch tân
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Mến, nguyên quán Thạch tân hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Văn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Minh, nguyên quán Thạch Văn - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Mọi, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Năm, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nảo, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị