Nguyên quán Thịnh Lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cảnh, nguyên quán Thịnh Lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cảnh, nguyên quán Nghi trung - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cảnh, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 15/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán H. Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cảnh, nguyên quán H. Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nội Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cát, nguyên quán Nội Xá - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 7/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chân, nguyên quán Yên Lạc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 19/06/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn đoàn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chân, nguyên quán Diễn đoàn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chấn, nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 14/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Châu, nguyên quán Minh Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ