Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa tân - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiển, nguyên quán Nghĩa tân - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 17 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiệp, nguyên quán TX Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Túc - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiệp, nguyên quán Phú Túc - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 05/08/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiệp, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 25/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiếu, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An hi sinh 27/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Tiến - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hinh, nguyên quán Mỹ Tiến - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 30/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hình, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoa, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 04/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoà, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 04/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị