Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Út, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Lộng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Văn, nguyên quán Gia Lộng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng hoá - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cao, nguyên quán Hoàng hoá - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoành Đông - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cao, nguyên quán Hoành Đông - Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cao, nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cao, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 07/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cao, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cao, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 06/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán HTX Vận tải Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cao, nguyên quán HTX Vận tải Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 04/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cao, nguyên quán Hà Nội hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai