Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Điệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Khương - Xã Thanh Khương - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Tiếp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Khúc Xuyên - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Du, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 8/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Thị Trấn Than Uyên - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Trừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Khương - Xã Thanh Khương - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Bắc - Xã Xuân Bắc - Huyện Xuân Trường - Nam Định