Nguyên quán Nghĩa Đô - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Phương, nguyên quán Nghĩa Đô - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tấn Đô - Minh Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Sinh, nguyên quán Tấn Đô - Minh Đức - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hậu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Sơn, nguyên quán Hậu Giang, sinh 1920, hi sinh 07/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Sửu, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 4/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hòa - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Thanh, nguyên quán Ninh Hòa - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 15/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàn Hoan - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Thành, nguyên quán Hoàn Hoan - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Nhan - Phú Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Thành, nguyên quán Phú Nhan - Phú Ninh - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Phú - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Thông, nguyên quán Đại Phú - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1950, hi sinh 31/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Tới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuấn, nguyên quán Tam Quang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh