Nguyên quán Thạch Điều - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Thạch Điều - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Vân - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Phong Vân - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 11/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 1/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 22 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 4/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Kim Xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 07/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hanh - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Hoàng Hanh - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 03/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị