Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1/4/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Đường - Xã Kim Đường - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tiến Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khánh Thượng - Xã Khánh Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nhị Khê - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hợp Đồng - Xã Hợp Đồng - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Tự - Xã Văn Tự - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Vĩnh Lợi - Huyện Vĩnh Lợi - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Tân Xuân Huyện Hóc Môn - Xã Tân Thành - Huyện Hóc Môn - Hồ Chí Minh