Nguyên quán Hồng Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Mậu, nguyên quán Hồng Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 8/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Mậu, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 24/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Mậu, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 17 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Mậu, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 17/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Mậu, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 17/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Mai Văn Mậu, nguyên quán Tư Nghĩa - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Ngân Kim Mậu, nguyên quán Châu Thành - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hoá - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Mậu, nguyên quán Đông Hoá - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 27 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đồng Mậu, nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 31 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Mậu, nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị