Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Diễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Điệp, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Điểu, nguyên quán Lý Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Độ, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 06/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ân Thi - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Minh Độ, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ân Thi - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đoàn, nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1957, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đồng, nguyên quán Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh /05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Duật, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 15/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước