Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Công Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công bạt - Bát Vạt - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Công Độ, nguyên quán Công bạt - Bát Vạt - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 10/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Độ, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Tung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Độ, nguyên quán Quang Tung - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 3/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thái - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Quang Độ, nguyên quán Đồng Thái - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 17/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Độ, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 01/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Độ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Độ, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Trọng Độ, nguyên quán Quang Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị