Nguyên quán Số 18K 51 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Trung Hội, nguyên quán Số 18K 51 - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hội, nguyên quán Tân Thành - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 08/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán QuÝ Xuân - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Văn Hội, nguyên quán QuÝ Xuân - Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mường ẳng - Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Lê Văn Hội, nguyên quán Mường ẳng - Tuần Giáo - Lai Châu hi sinh 18/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hải - Tiến Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Hội, nguyên quán Đông Hải - Tiến Yên - Quảng Ninh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Hội, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Nguyên - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Chí Hội, nguyên quán Đồng Nguyên - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Công Hội, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 14/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Đăng Hội, nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 12/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hòa - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Hội, nguyên quán Diễn Hòa - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 25/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh