Nguyên quán X. Tiến - X. Năng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán X. Tiến - X. Năng - Hà Tây hi sinh 3/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Khánh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Hoằng Khánh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 20/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sở - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Yên Sở - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 1/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thắng, nguyên quán Đan thành - Nghệ An hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 13 Ngõ Vân Hồi - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Số 13 Ngõ Vân Hồi - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 18/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thắng, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phổ - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Thắng, nguyên quán Cẩm Phổ - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 25/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Thắng, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thắng, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị