Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Như Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Quí Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sinh Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai