Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hoa, nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hoa, nguyên quán Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hoài, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hoàn, nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hoàn, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quất Thượng - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn QUốc Hội, nguyên quán Quất Thượng - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1939, hi sinh 18/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Kiên Đức - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hội, nguyên quán Kiên Đức - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thạnh - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hội, nguyên quán Hợp Thạnh - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1944, hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hợi, nguyên quán Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị