Nguyên quán Minh Tân - Gia Lương - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đãng, nguyên quán Minh Tân - Gia Lương - Bắc Giang hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Màu - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đạo, nguyên quán Hà Màu - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đáp, nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngư Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dật, nguyên quán Ngư Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 07/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đạt, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đệ, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đích, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 14/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Lộ - Hùng Vương - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Diên, nguyên quán Cam Lộ - Hùng Vương - Hồng Bàng - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Điến, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diên - Mỹ Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Điện, nguyên quán Hoàng Diên - Mỹ Hoà - Hải Hưng hi sinh 20 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị