Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Thế Nghiêm, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1938, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ thái - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Nghiêm, nguyên quán Mỹ thái - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1936, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Nghiêm, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1887, hi sinh 8/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nghiêm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Yên - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lý Quý Nghiêm, nguyên quán Đông Yên - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nghiêm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Nghiêm, nguyên quán Nghệ An hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghiêm, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Anh Nghiêm, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị