Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hoà, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hoà, nguyên quán Nhân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 20/5/1998, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hoà, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hoan, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hoè, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hội, nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 1/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hồng, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hồng, nguyên quán Thạch Hà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hồng, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hồng, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An