Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Viết Đa, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Mạnh Đa, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phục - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Mai Văn Đa, nguyên quán Bình Phục - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Đa, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đa Lạc, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đa Thiệp, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đa, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 3/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Va9 Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 2/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Ninh - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Ninh Đình Đa, nguyên quán Yên Ninh - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng Đa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh