Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thế, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 30/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Anh Hưng - Lấp Vò - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Thế, nguyên quán Mỹ Anh Hưng - Lấp Vò - Đồng Tháp hi sinh 22/07/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 02 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Yên - Mê Linh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Vạn Yên - Mê Linh - Vĩnh Phú hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Khê - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Vân Khê - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Liểu - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Thuỷ Liểu - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1934, hi sinh 25 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 15/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1942, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh