Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 21/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Xuân - Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Kỳ Xuân - Tam kỳ - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Khương - Hoàng Đại - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Đại Khương - Hoàng Đại - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 27/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 20/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Càchay - MiMốt - Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Càchay - MiMốt - Campuchia hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Campuchia, sinh 1948, hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hưng, nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh