Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hạnh, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạnh, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Bình - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hạnh, nguyên quán Công Bình - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hạnh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1898, hi sinh 30/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Hòa - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Hạnh, nguyên quán Phúc Hòa - Phú Thọ - Vĩnh Phú hi sinh 24/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hạnh, nguyên quán Tây đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 24/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hạnh, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hạnh, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 15/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hạnh, nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1932, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị