Nguyên quán Chi Lăng - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lợi, nguyên quán Chi Lăng - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vẽ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lợi, nguyên quán Vẽ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vẽ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lợi, nguyên quán Vẽ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Sơn - Việt Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lợi, nguyên quán Ninh Sơn - Việt Sơn - Hà Bắc hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lợi, nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1963, hi sinh 11/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN LỢI, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lợi, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lợi, nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 5/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Lộc Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lợi, nguyên quán Bắc Sơn - Lộc Nam - Hà Bắc hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lợi, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị