Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiên Cứ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 9/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Cao Xuân Cứ, nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cứ, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Cứ, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Minh Cứ, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Hồi - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Viết Cứ, nguyên quán Ngọc Hồi - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khắc Cứ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Cứ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 30/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Tô Đình Cứ, nguyên quán Nghệ An hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cứ, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị