Nguyên quán Tứ Mại - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hà, nguyên quán Tứ Mại - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hải, nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hải, nguyên quán Hà Nam hi sinh 18/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hàm, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 19/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hạnh, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 20/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hạnh, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại bình - Đại Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hè, nguyên quán Đại bình - Đại Bình - Quảng Ninh hi sinh 28/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hiền, nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hiền, nguyên quán Đông Hưng - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh