Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Linh, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Linh, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 18/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Linh, nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thiện Hưng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Linh, nguyên quán Thiện Hưng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 9/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Linh, nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Linh, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Việt Linh, nguyên quán Yên Lạc - Hoà Bình, sinh 1952, hi sinh 19/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Giang - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Bá Linh, nguyên quán Tam Giang - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Linh, nguyên quán Phùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Linh, nguyên quán Phùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh