Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đình Tốn, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 30/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Trị, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Trị, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 22/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Triệu, nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 6/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quan Ban - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Tư, nguyên quán Quan Ban - Cẩm Phả - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Tựu, nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 25/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Tuyến, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Tý, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Vận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xích Thổ - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Vang, nguyên quán Xích Thổ - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh