Nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Ninh, nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Ninh, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Viên - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Ninh, nguyên quán An Viên - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 21/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Quang Ninh, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Ninh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Ninh, nguyên quán Triệu Ninh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Hà - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Ninh, nguyên quán Trung Hà - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hiệp - Mõ Cày - - Bến Tre
Liệt sĩ Đoàn Văn Ninh, nguyên quán Phước Hiệp - Mõ Cày - - Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 52 Cát Bi - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Ninh, nguyên quán 52 Cát Bi - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Ninh, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Dương Văn Ninh, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1929, hi sinh 10/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương