Nguyên quán Lĩnh Nam - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Văn Phô, nguyên quán Lĩnh Nam - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 13/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đối Văn Phố, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 6/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phố, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1966, hi sinh 1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Mỹ Phú - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ văn Phô, nguyên quán Hậu Mỹ Phú - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 14/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Dư Quang Phố, nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 6/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phố, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 17/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phố, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Phố, nguyên quán Thái Bình - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 11/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phố, nguyên quán Nghĩa Phương - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi hi sinh 19/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Phố, nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1934, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị