Nguyên quán 18 Bộ Nông Nghiệp Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán 18 Bộ Nông Nghiệp Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Minh Hùng, nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Hùng, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hùng, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hùng, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 24/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Phi Hùng, nguyên quán Nam Thanh - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 15/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dầu tiếng
Liệt sĩ Phạm phi hùng, nguyên quán Dầu tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Sỹ Hùng, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Sỹ Hùng, nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị