Nguyên quán Nghi Đức - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Tơn, nguyên quán Nghi Đức - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Minh Tơn, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Trước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 15/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị