Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Nam Yến, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 03/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Nam, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thinh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Nam, nguyên quán Quảng Thinh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Nam, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Văn - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đoàn Văn Nam, nguyên quán Đức Văn - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1946, hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đồng chí Nam, nguyên quán Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đông Nam, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 23/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Hữu Nam, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Nam Cu (Cư), nguyên quán chưa rõ hi sinh 279/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 81 - Huỳnh Thúc Kháng - TP Huế
Liệt sĩ Hà Nam Khoa, nguyên quán 81 - Huỳnh Thúc Kháng - TP Huế, sinh 1951, hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long