Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Chắt, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 13/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Chắt, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Chì, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 10/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Chiểu, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Chít, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Chung, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 28/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Có, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Cơ, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 23/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị