Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đóng Quang - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Khang, nguyên quán Đóng Quang - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Khang, nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 24/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phú - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Phạm Vĩnh Khang, nguyên quán An Phú - Châu Phú - An Giang hi sinh 21/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Khang, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 15/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Minh Khang, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Phùng Văn Khang, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị