Nguyên quán Tiên Dương - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Chi, nguyên quán Tiên Dương - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lương Đức Chi, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1948, hi sinh 12/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lương Việt Chi, nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Xuân Chi, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Đô - Thái Minh - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Đức Chi, nguyên quán Thái Đô - Thái Minh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiến - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Chi Thanh, nguyên quán Xuân Tiến - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1956, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Phong - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Lương Chi, nguyên quán Xuân Phong - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG ĐÌNH CHI, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1945, hi sinh 23/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Ngọc Chi, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 09/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh