Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Giang Lê Vệ, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 15/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Giang Lê Xe, nguyên quán Cấp Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 4/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Linh - Thái Văn - Ninh Bình
Liệt sĩ Giang Mạnh Đăng, nguyên quán Thái Linh - Thái Văn - Ninh Bình hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Quốc Uy, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Giang T Bính, nguyên quán Nguyễn Khê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 03/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Thế Bồng, nguyên quán Thái Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Thế Vinh, nguyên quán Thái Hương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Trường Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Thuận - Thái Vinh - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Tứ Việt, nguyên quán Thái Thuận - Thái Vinh - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Độ - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Văn Cựu, nguyên quán Thái Độ - Thái Ninh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An