Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 25 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Quyết Thắng - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 08/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Vinh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Phước Vinh - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 7/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 20/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngữ Phúc - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Ngữ Phúc - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 15/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngủ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Ngủ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 06/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 27/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Trì - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Mỹ Trì - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lệ An - Hàm Thuận - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Lệ An - Hàm Thuận - Bình Thuận, sinh 1947, hi sinh 7/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh