Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Muôn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN NAM, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1964, hi sinh 16/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24.09.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Phan Ngạch, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN NGAY, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Nghi, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Nghinh, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọ, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 04/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 29 - 05 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN NGỞI, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1907, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà