Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thiết, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thiết, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thính, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Dân - Tuy An - Phú Yên
Liệt sĩ Phan Thơ, nguyên quán An Dân - Tuy An - Phú Yên, sinh 1916, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Thọ, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thoảng, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 24/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thỏn, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Thông, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 19/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thưa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định