Nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Thứ, nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 27/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ấn Thành - a Mỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Xuân Thu, nguyên quán Ấn Thành - a Mỳ - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồ Nam - Lạch Chay - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Anh Thư, nguyên quán Hồ Nam - Lạch Chay - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán La Phú - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Công Thủ, nguyên quán La Phú - Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Danh Thư, nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Khắc Thử, nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 16/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ NGỌC THỨ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1942, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Thứ, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 04/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Thu, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Thứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An